Diễn đàn học sinh Trường THCS Lê Quý Đôn
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn đàn học sinh Trường THCS Lê Quý Đôn

Nơi giao lưu kết bjan của học sinh THCS Lê Quý Đôn
 
Trang ChínhTrang Chính  Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Empty  GalleryGallery  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng Nhập  Đăng kýĐăng ký  
Bài Gửi Mới Nhất
__Три вопроса Навальному Thời Gian: Thu Aug 04, 2011 9:59 am
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__a fish oil Thời Gian: Thu Aug 04, 2011 12:59 am
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__Phân tích truyện ngắn "Bến Quê" của Nguyễn Minh Châu (Sưu tầm) Thời Gian: Wed Aug 03, 2011 8:05 pm
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__Windows XP Desktop Slideshow Gadget? Thời Gian: Wed Aug 03, 2011 12:33 pm
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__How do I find my SSID on a Windows Vista? Thời Gian: Tue Aug 02, 2011 3:27 pm
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__order tramadol next day Thời Gian: Tue Aug 02, 2011 3:21 pm
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__fish oil benefits for kids Thời Gian: Tue Aug 02, 2011 8:14 am
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__play casino games free Thời Gian: Tue Aug 02, 2011 5:49 am
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__Similar Drugs Like Lexapro Thời Gian: Mon Aug 01, 2011 11:45 pm
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.
__Map Network Drive Trouble? Thời Gian: Mon Aug 01, 2011 3:38 pm
Lời Nhắn Từ Diễn Đàn: nếu Bạn là người lịch sự, hãy cảm ơn tác giả vì đã viết bài nhé! Thân!

.

Share | 
 

 Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
ki_uc_vun_9x
Moderator
Moderator


Tổng số bài gửi : 19
Card : 10043
Được Cảm ơn : 6
Nữ Join date : 23/03/2010
Age : 29
Đến từ : Gia đình lớp 9D thân iu
CÔng Việc/Sở thích : Học sinh nè

Character sheet
Sheet1 Sheet1: 1

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyTue Mar 30, 2010 9:25 pm

1.One’s brain child = sản phẩm trí óc của ai => Football is English’s brain child

2.Have a chip on one’s shoulder = dễ nỗi nóng => He has a chip on his shoulder

3.Clam up = câm như hến, không hé môi => I always clam up without speak up for her

4.Take s.o to the cleaners = lừa gạt lấy hết tiền của ai/ phê phán ai một cách thô bạo, sạc ai một trận ra trò => He just take me to the cleaners

5.A cliff-hanger = câu chuyện gây cấn ko biết được kết quả khi chưa đến phút cuối => there were several cliff-hangers in that horse’s race.

6.Fight the clock = chạy đua với thời gian => I always fight the clock in my work

7.A clotheshorse = người chạy theo thời trang trong cách ăn mặc => she is a sort of clotheshorse.

8.Get hot under the collar = căm phẫn, tức giận/ bối rối, lúng túng , ngượng nghịu => I have never made my parents get hot under the collar.

9.Come through with flying colors = thành công mỹ mãn => We come through with flying colors in our works

10.Show (reveal) one’s true colors = để lộ (vạch trần) bản chất, quan điểm của ai =>He just show my true colors by taking advantage of the boss’s generosity.

11.come up with = nảy ra ý tưởng/ đề xuất,đề nghị một ý kiến => It’s very difficult to come up with a new idea in my work.

12.jump to conclusions
= vội vã kết luận một cách sai lầm => My boss never jumps to
conclusions about anyone before he gets the goods on him or her

13.To one’s heart’s content = theo ý thích của ai, thõa ý nguyện của ai => All of you feel to your heart’s content to work with such a kind boss.

14.Lose one’s cool = mất bình tĩnh, nỗi nóng, nỗi giận => there’re some times that I may lose my cool and get angry.

15.Play it cool = giữ bình tĩnh, giữ vẻ ngoài lạnh nhạt => So much of the time he plays it cool even if he’s angry

16.Be rotten to the core = mục ruỗng đến tận xương tủy, thối nát, hư hỏng hoàn toàn.
17.Cut corners = đi tắt, đốt cháy giai đoạn / làm việc gì một cách nhanh nhất, thường là phớt lờ các qui định.
18.Have a crush on s.o = mê say một cái gì trong một thời gian ngắn / mê đắm ai một cách mãnh liệt và ngắn ngủi.
19.Be a far cry from = còn xa lắm so với / hoàn toàn khác với / chẵng dính dáng gì đến.
20.Chew the cud = nghiền ngẫm, suy xét, đắn đo.
21.Be cut out for = thích hợp với.
22.Be completely in the dark = hoàn toàn mù tịt về…,chẳng biết tí gì về…
23.A blind date = cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết.
24.Have seen better days = đã có những khoảng thời gian tốt đẹp.
25.Be out of one’s depth = nằm ngoài tầm hiểu biết của ai/hoàn toàn mù tịt về lãnh vực gì
26.Give s.o a dose of his medicine = lấy gậy ông đạp lưng ông.
27.A drop in the bucket = như muối bỏ biển, như giọt nước trong đại dương.
28.Play dumb with s.o = giả câm , giả điếc với ai.
29.Be down in the dumps = rầu rĩ , ủ dột, xuống sắc, mất tinh thần.
30.Make the dust fly = làm ầm ĩ, gây rối loạn.

31. Go easy on…= dùng ở mức độ vừa phải, sử dụng hạn chế không hoang phí. => The boss asked us to go easy on the copier and the paper.
32. Egg s.o on to do sth = thúc giục ai làm điều gì, khuyến khích ai làm điều gì. => He tried to egg me on to walk away with some of the company’s properties.
33. Rub elbows with s.o = nhập bọn với ai => I rub elbows with him to do dirty things.
34. Be at the end of one’s tether = hết kiên nhẫn, hết chịu đựng/ kiệt sức, kiệt hơi/ lâm vào đường cùng/ chuột chạy cùng sào. => If everyone in the company does so, he may be at the end of his tether.
35. Be at one’s wits’s end = trong tâm trạng tuyệt vọng, vô cùng chản nản. => He has already at his wits’ end.
36. Be at loose ends = trong tâm trạng dễ dãi, lúc đang vui. => When someone is feeling at loose ends, we may forget our ill feelings toward that person.
37. Make both ends meet = thu vén tằng tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền/ cân bằng thu chi để khỏi mắc nợ. => Talking about money, there’re more and more people who began to feel that it‘s very difficult to make both ends meet.
38. Be green with envy = phát điên lên vì ghen tức, khổ sở vì ghen tức => My neibourhood’s really lucky. So I am green with envy at him.
39. Be of the essence = là điều cốt yếu, là mấu chốt của vấn đề … => Money is not of the sole essence in life.
40. A poor apology for.. = một ví dụ kém cỏi, một sự đền bù tệ hại => As a happy man, he’s a poor apology.

41. Make an exhibition of oneself = cư xử lố bịch trước công chúng, giở trò bậy bạ nơi công cộng => Talking about being foolish, some rich people make an exhibition of themselves from time to time.
42. Keep an eye open = chú ý, xem chừng, để ý đến, quan tâm đến… => Let’s keep an eye open and prevent ourselves from being blinded by the lust for money.
43. See eye to eye with… = hoàn toàn đồng ý với.. , cùng quan điểm với… => I don’t seem to see eye with Sally in this case.
44. Turn a blind eye to… = giả vờ không biết…, nhắm mắt làm ngơ … => If I were Sally, I would not turn a blind eye to how people treat me.
45. Feast one’s eyes on… = say mê ngắm nhìn… , mê mãi thưởng thức vẻ đẹp của… => Every visitor seemed to feast their eyes on the exhibits.

46. Have a face that would stop a clock = có bộ mặt ma chê quỷ hờn , có bộ mặt như Chung Vô Diệm. => He has a face that would stop a clock
47. Keep a traight face = giữ điềm tĩnh, che dấu cảm xúc / nín cười làm ra vẻ nghiêm nghị .=> There are two kind of people: those who always wear smiles on their face and who keep a straght face most of the time.
48. Be fed up with … = chán ngấy, không chịu đựng được nữa, quá nhàm chán với => I’m fed up with those who keep smiling to me
49. Fall for = say mê ai, phải lòng ai => If you fall for someone, you will smile to her most of the time instead of keeping a straight ace in front of her.
50. Be riding for a fall = hành động liều lĩnh có thể gây ra tai họa. => That’s to be riding for a fall.

51. Play fast and loose with… => chơi trò lập lờ hai mặt, đùa cợt tình cảm với ai. => Most men are playing fast and loose with their love and marriage.
52. Play favourite with… = thiên vị cho ai, ưu ái hơn cho ai. => You are playing favourite with their fellows ?
53. Put out a feeler to do = thăm dò, thận trọng kiểm tra qua điểm của người khác. => Have you ever put out a feeler to anyone to see if he loves you ?
54. Be dead on one’s feet = kiệt sức, mệt mỏi vì làm việc quá sức => You will be dead on your feet, unless you are relax.
55. Land on one’s feet = phục hồi lại sau khi thất bại trong kinh doanh … / lại đứng vững trên đôi chân của mình. =>Working hard is not the only way to make yourself land on your feet.
56. Stand on one’s feet = tự lập, tự chăm lo cho bản thân mình, tự đi bằng đôi bàn chân mình => If you want to make a comfortable life, you’ll have to stand on your feet.
57. Sat on the fence = lưỡng lự, phân vân/ đứng giữa ngã ba đường => I don’t like his sitting on the fence when his his decision is needed.
58. Play the field = tránh né để không dính líu vào ai, hoạt động gì =>He is not a person who plays the field.
59. Burn one’s fingers = thiệt thòi vì xen vào hay tham dự vào những hoạt động không thành thạo/ tự chuốc vạ vào thân. => I don’t want to burn my fingers by asking him about that problem.
60. Have sticky fingers = có tật ăn cắp => He has sticky finger.

A Bird In The Hand Is Worth Two In The Bush = một con chim trong tay có giá trị hơn hai con chim trên trời
"Dan has asked me to go to a party with him. What if my boyfriend finds out?" Reply: "Don't go. A bird in the hand is worth two in the bush."

A Drop In The Bucket = hạt muối bỏ biến
"I'd like to do something to change the world but whatever I do seems like a drop in the bucket."

A Fool And His Money Are Easily Parted = 1 kẻ ngốc không giữ được tiền lâu
Example: "Her husband can't seem to hold onto any amount of money; he either spends it or loses it. A fool and his money are easily parted."

A Penny Saved Is A Penny Earned = 1 xu tiết kiệm cũng như 1 xu làm ra
"I'm going to give you $20 but I want you to put it in the bank; a penny saved is a penny earned!"

A Piece Of Cake = dễ như ăn cháo
"Do you think you will win your tennis match today?" Answer: "It will be a piece of cake."

Absence Makes The Heart Grow Fonder = sự vắng mặt làm tình yêu ngọt ngào hơn
"The time we spend apart has been good for us; absence makes the heart grow fonder."

Actions Speak Louder Than Words = hành động có giá trị hơn lời nói
"Don't tell me how to do this; show me! Actions speak louder than words."

Add Fuel To The Fire = thêm dầu vào lửa
"I would like to do something to help, but I don't want to add fuel to the fire."

It Is All Greek to me. = Tôi chẳng hiểu gì cả. (ám chỉ chữ viết hoặc tiếng nói)
"Did you understand what he just said?" Reply: "Nope. It was all Greek to me."

All Thumbs = vụng về, hậu đậu
"Hey! You are pouring my coffee on the table!" Reply: "Oh, I'm so sorry! I have been all thumbs today."

Cost An Arm And A Leg = trả 1 cái giá cắt cổ, tốn rất nhiều tiền
"Be careful with that watch; it cost me an arm and a leg."

Arm In Arm = tay trong tay
"What a nice afternoon. We walked arm in arm along the beach for hours."

Beating Around The Bush = vòng vo tam quốc
"If you want to ask me, just ask; don't beat around the bush."

Better Late Than Never = thà trễ còn hơn không
"Sorry I was late for the meeting today; I got stuck in traffic." Answer: "That's okay; better late than never."

Between A Rock And A Hard Place = đứng giữa 2 lựa chọn khó khăn
"I'd like to help you but I am stuck between a rock and a hard place."

Birds Of A Feather Flock Together = ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
"Look; the volleyball players are eating at the same table together, as always." Answer: "Birds of a feather flock together."

Bite Off More Than You Can Chew = không lượng sức
"I thought I could finish this report within one month, but it looks like I have bitten off more than I can chew."

Bite Your Tongue = cố gắng im lặng
"Whenever that professor says something I don't like, I have to bite my tongue."

Blood Is Thicker Than Water = 1 giọt máu đào hơn ao nước lã
"When my best friend and my brother got in a fight I had to help my brother; blood is thicker than water."

Burn Your Bridges = đốt cầu của mình, tức là tự làm mất đi cơ hội của mình
"I wish you hadn't been rude to that man just now; he is very important in this town and you shouldn't go around burning bridges."

Burning The Candle At Both Ends = vắt kiệt sức ra để làm việc
"Ever since this new project started I have been burning the candle at both ends. I can't take much more of it."

Call It Off = hủy bỏ
"Tonight's game was called off because of the rain."

Cross Your Fingers = động tác được tin là sẽ đem lại sự may mắn
"Let's cross our fingers and hope for the best!"

Curiosity Killed The Cat = sự tò mò có thể rất nguy hiểm
"Hey, I wonder what's down that street; it looks awfully dark and creepy." Answer: "Let's not try to find out. Curiosity killed the cat."

Don't Count Your Chickens Until They're Hatched = trứng chưa nở đã đếm gà
"Next Friday I will be able to pay you back that money I owe you." Answer: "I won't be counting my chickens..."

Don't Put All Your Eggs In One Basket = đừng bỏ tất cả trứng vào 1 rổ, tức hãy chia đều những nguy cơ ra nhiều nơi để giảm rủi ro
"The best way to gamble is to only bet small amounts of money and never put all your eggs in one basket."

From Rags To Riches = từ nghèo khổ trở thành cự phú
"My uncle is a real rags to riches story."

Get Over It = vượt qua, qua khỏi
"I was very sick yesterday, but I got over it quickly."

Great Minds Think Alike = tư tưởng lớn gặp nhau
"I have decided that this summer I am going to learn how to scuba dive." Answer: "Me too! I have already paid for the course. Great minds think alike!"

Have No Idea = không hề biết, không có khái niệm nào
"I can't find my keys. I have no idea where I put them."

It Takes Two To Tango = có lửa mới có khỏi
"Her husband is awful; they fight all the time." Answer: "It takes two to tango."

Keep An Eye On = xem chừng, trông chừng, để mắt đến
"I have to run to the bathroom. Can you keep an eye on my suitcase while I am gone?"

Let Sleeping Dogs Lie = đừng gợi lại những chuyện không hay
"I wanted to ask her what she thought of her ex-husband, but I figured it was better to let sleeping dogs lie."

Neither A Borrower, Nor A Lender Be = đừng cho mượn tiền, cũng đừng mượn tiền
"Could you lend me twenty dollars?" Answer: "Sorry, neither a borrower nor a lender be."

Never Bite The Hand That Feeds You = đừng bao giờ cắn vào bàn tay đã đút cho ta ăn
"We have been your best customers for years. How could you suddenly treat us so rudely? You should never bite the hand that feeds you."

Off The Hook = đỡ mệt, đỡ phiền, càng khỏe
"You're lucky; it turns out that Dad never heard you come in late last night." Answer: "Great, that means I'm off the hook!"

Everybody Is On The Same Page = mọi người đều hiểu vấn đề
"Before we make any decisions today, I'd like to make sure that everyone is on the same page."

Out Of Sight, Out Of Mind = xa mặt cách lòng
"I meant to read that book, but as soon as I put it down, I forgot about it." Answer: "Out of sight, out of mind."

People Who Live In Glass Houses Should Not Throw Stones = bản thân mình không đúng thì đừng chê người khác sai
"Look at what time it is... you are late again!" Answer: "Hey, how often are you not on time? People who live in glass houses should not throw stones."

Practice Makes Perfect = càng tập luyện nhiều càng giỏi
"You see how quickly you are getting better at the piano! Practice makes perfect!"

Put Your Foot In Your Mouth = tự há miệng mắc quai, nói lỡ lời
"Let's all be very careful what we say at the meeting tomorrow. I don't want anyone putting their foot in their mouth."

Rome Was Not Built In One Day = Thành La Mã không phải được xây trong 1 ngày
"It is taking me a long time to write this computer program." Answer: "Rome was not built in one day."

Rub Salt In An Old Wound = Xát muối vào vết thương chưa lành
"Oh please, let's not rub salt in old wounds!"

Second Nature = việc dễ dàng
"It has always been second nature for me to draw with both hands."

Start From Scratch = bắt đầu từ đầu, bắt đầu từ con số không
"How are you going to build your business?" Answer: "Just like everyone else does: starting from scratch."

The Pros And Cons = những mặt lợi và những mặt hại
"I've considered the pros and cons and I've decided: it is going to be expensive, but I still want to go to college."

The Straw That Broke The Camel's Back = giọt nước làm tràn ly
"You've been rude to me all day, and I've had it. That's the last straw!"

The Writing On The Wall = tín hiệu rõ ràng báo hiệu sự thay đổi
"Can't you see the writing on the wall?"

Third Wheel= kẻ dư thừa, kỳ đà cản mũi
"You two go on ahead without me. I don't want to be the third wheel."

Tie The Knot = kết hôn
"Did you hear about Dan and Jenny? They finally decided to tie the knot!"

Turn Over A New Leaf= quyết tâm thay đổi cuộc đời
"I'm turning over a new leaf; I've decided to quit smoking."

Two Wrongs Don't Make A Right = hai cái sai không làm nên 1 cái đúng
"That boy pushed me yesterday and I am going to get him back today!" Answer: "No you are not! Two wrongs do not make a right."
Về Đầu Trang Go down
hainguyen
Admin
Admin
hainguyen

Tổng số bài gửi : 141
Card : 50265
Được Cảm ơn : 11
Nam Join date : 22/03/2010
Age : 28
Đến từ : -[H] ell-
CÔng Việc/Sở thích : iêu Tamy nhất trên đời

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyTue Mar 30, 2010 9:33 pm

thank cái.... rất hay đấy betuky5 betuky6
Về Đầu Trang Go down
https://thcslequydon.forum-viet.net
BABY_KING
Admin
Admin
BABY_KING

Tổng số bài gửi : 225
Card : 20600
Được Cảm ơn : 6
Nam Join date : 25/03/2010
Age : 29
Đến từ : Thành phố thiên thần
CÔng Việc/Sở thích : Sao chổi

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyTue Mar 30, 2010 9:38 pm

"ma trận" hả leaf2
Về Đầu Trang Go down
http://tunganh_KBB@gmail.com
BABY_KING
Admin
Admin
BABY_KING

Tổng số bài gửi : 225
Card : 20600
Được Cảm ơn : 6
Nam Join date : 25/03/2010
Age : 29
Đến từ : Thành phố thiên thần
CÔng Việc/Sở thích : Sao chổi

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyTue Mar 30, 2010 9:39 pm

Đố thế lam = niềm tin hả? kute22 kute22
Về Đầu Trang Go down
http://tunganh_KBB@gmail.com
oicaicuocdoi
Admin
Admin
oicaicuocdoi

Tổng số bài gửi : 182
Card : 30360
Được Cảm ơn : 18
Nam Join date : 23/03/2010
Age : 29
Đến từ : Thanh Son pro
CÔng Việc/Sở thích : what do you mean ??? who you are ???

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyTue Mar 30, 2010 10:46 pm

Hay đấy !!! Dài nên không đọc được hết betuky3
Về Đầu Trang Go down
https://thcslequydon.forum-viet.net/
cuti.kool9x
Lính mới
Lính mới
cuti.kool9x

Tổng số bài gửi : 8
Card : 10
Được Cảm ơn : 1
Nam Join date : 31/03/2010
Age : 28
Đến từ : gốk mýt đi tít vàO troG
CÔng Việc/Sở thích : học sinh/ ckat ckit

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyWed Mar 31, 2010 8:44 am

betuky7 thèn này rẻ rách còn thích phoG cách nhớ! mềy chơi tiếng ank dài thế này thì pố thèn nào đọC hết được bekytu21 xì khói! haizzz
Về Đầu Trang Go down
Linhvali
VIP
VIP
Linhvali

Tổng số bài gửi : 117
Card : 5166
Được Cảm ơn : 15
Join date : 23/03/2010

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyWed Mar 31, 2010 12:41 pm

cuti.kool9x đã viết:
betuky7 thèn này rẻ rách còn thích phoG cách nhớ! mềy chơi tiếng ank dài thế này thì pố thèn nào đọC hết được bekytu21 xì khói! haizzz

1 lần nữa còn viết kiểu này là tui del bài cậu đấy cậu hiểu chưa =.=
Về Đầu Trang Go down
ki_uc_vun_9x
Moderator
Moderator


Tổng số bài gửi : 19
Card : 10043
Được Cảm ơn : 6
Nữ Join date : 23/03/2010
Age : 29
Đến từ : Gia đình lớp 9D thân iu
CÔng Việc/Sở thích : Học sinh nè

Character sheet
Sheet1 Sheet1: 1

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyWed Mar 31, 2010 5:35 pm

này nhé................. viết để đọc tham khảo chứ có phải bài tập đâu...................:p
Về Đầu Trang Go down
Meo_dory95
VIP
VIP
Meo_dory95

Tổng số bài gửi : 145
Card : 247
Được Cảm ơn : 10
Nữ Join date : 26/03/2010
Age : 29
Đến từ : đến từ bụng mẹ chứ đâu
CÔng Việc/Sở thích : ngắm zai đẹp

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyThu Apr 01, 2010 8:08 pm

GO BANANA
keke đố bít nghĩa là j đấy.
Về Đầu Trang Go down
ki_uc_vun_9x
Moderator
Moderator


Tổng số bài gửi : 19
Card : 10043
Được Cảm ơn : 6
Nữ Join date : 23/03/2010
Age : 29
Đến từ : Gia đình lớp 9D thân iu
CÔng Việc/Sở thích : Học sinh nè

Character sheet
Sheet1 Sheet1: 1

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyThu Apr 01, 2010 8:17 pm

haha học roài....................:p................... bị điên có phải hok nhỉ
Về Đầu Trang Go down
Meo_dory95
VIP
VIP
Meo_dory95

Tổng số bài gửi : 145
Card : 247
Được Cảm ơn : 10
Nữ Join date : 26/03/2010
Age : 29
Đến từ : đến từ bụng mẹ chứ đâu
CÔng Việc/Sở thích : ngắm zai đẹp

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyThu Apr 08, 2010 7:06 pm

Tao có đố mày đâu hả.
Về Đầu Trang Go down
o0o.llvllr.lKa0.o0o
Super Moderator
Super Moderator
o0o.llvllr.lKa0.o0o

Tổng số bài gửi : 224
Card : 382
Được Cảm ơn : 9
Nam Join date : 01/04/2010
Age : 32
Đến từ : Khóa 2002-2005
CÔng Việc/Sở thích : Sinh Viên, Yêu thích công nghệ và ...

Character sheet
Sheet1 Sheet1: 1

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyThu Apr 08, 2010 8:13 pm

Thời buổi này đi đâu chả google, làm gì chả google, chắc đến cả mất trí nhớ cũng hỏi google lun leaf2 , Vậy thì tại sao phải sợ mấy câu tiếng anh này nhỉ. Google dịch mà chém: leaf6http://translate.google.com.vn
Về Đầu Trang Go down
http://...
BABY_KING
Admin
Admin
BABY_KING

Tổng số bài gửi : 225
Card : 20600
Được Cảm ơn : 6
Nam Join date : 25/03/2010
Age : 29
Đến từ : Thành phố thiên thần
CÔng Việc/Sở thích : Sao chổi

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! EmptyThu Apr 08, 2010 10:02 pm

Chuyện là thế đấy! betuky3
MAi e nhờ mấy đứa đt anh giải cho! (Bọn đệ tử ý mà)
betuky3 betuky3
Về Đầu Trang Go down
http://tunganh_KBB@gmail.com
Sponsored content




Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!   Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!! Empty

Về Đầu Trang Go down
 

Thành ngữ tiếng anh đoá!!!!!!!!!!!

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn đàn học sinh Trường THCS Lê Quý Đôn :: GÓC HỌC TẬP :: Thư viện đề thi - đáp án-
 
Trường Trung Học Cơ Sở Lê Quý Đôn
Thanh Sơn - Phú Thọ
line footer
 
Create a forum on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất